Kanji Version 13
logo

  

  

熊 hùng  →Tra cách viết của 熊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: くま
Ý nghĩa:
con gấu, bear

hùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 熊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hùng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con gấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con gấu. § Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là “mộng hùng hữu triệu” có điềm mộng gấu.
2. (Danh) Họ “Hùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gấu.
② Hùng hùng sáng láng, rực rỡ.
③ Hùng bi mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
④ Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu (có điềm mộng gấu).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Con) gấu;
② 【】hùng hùng [xióngxióng] (Lửa cháy) ngùn ngụt, hừng hực: Ngọn lửa ngùn ngụt;
③ [Xióng] (Họ) Hùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gấu.
Từ ghép
bạch hùng • cẩu hùng • hùng đảm • hùng hổ • hùng hùng • hùng mộng • mộng hùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典