熄 tức [Chinese font] 熄 →Tra cách viết của 熄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
tức
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dập lửa, tắt lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dập lửa, tắt lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trực thiêu liễu nhất dạ, phương tiệm tiệm tức khứ, dã bất tri thiêu liễu đa thiểu gia” 直燒了一夜, 方漸漸熄去, 也不知燒了多少家 (Đệ nhất hồi) Cháy suốt một đêm, mới dần dần tắt, không biết cháy mất bao nhiêu nhà.
2. (Động) Tiêu vong, mất tích.
Từ điển Thiều Chửu
① Dập lửa, tắt lửa.
② Tiêu mòn mất tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tắt, dập tắt, tắt lửa: 熄燈 Tắt đèn; 爐火已熄 Lò đã tắt;
② (văn) Tiêu mòn, mất tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa tắt — Mất đi. Tắt đi.
Từ ghép
tức diệt 熄滅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典