煮 chử →Tra cách viết của 煮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: シャ、に-る、に-える、に-やす
Ý nghĩa:
luộc, boil
煮 chử →Tra cách viết của 煮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
chử
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấu (cơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
2. § Cũng viềt là 煑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nấu, đun, thổi, luộc, bung: 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm; 煮湯 Nấu canh; 煮水 Đun nước; 煮雞蛋 Luộc trứng gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu lên. Đun lên.
Từ ghép
bì oa chử nhục 皮鍋煮肉 • chử đậu nhiên ki 煮豆燃萁 • chử đậu nhiên ky 煮豆燃萁 • chử phạn 煮飯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典