焚 phần, phẫn [Chinese font] 焚 →Tra cách viết của 焚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
phần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” 焚香 đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương 焚香 đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đốt, thắp, thiêu: 焚香 Đốt hương, thắp hương; 憂心如焚 Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; 焚林而田 Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt, châm lửa đốt cháy.
Từ ghép
chi phần huệ thán 芝焚蕙歎 • phần hương 焚香 • phần khí 焚棄 • phần kíp 焚刧 • phần lược 焚掠 • phần như 焚如 • phần nịch 焚溺 • phần thư 焚書 • phần thư khanh nho 焚書坑儒 • phần tu 焚修
phẫn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” 焚香 đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương 焚香 đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僨 (bộ 亻).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典