Kanji Version 13
logo

  

  

lạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 烙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
lạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
là (quần áo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu. ◎Như: “lạc ấn” .
2. (Động) Là, ủi. ◎Như: “lạc y phục” ủi quần áo.
3. (Động) Nướng. ◎Như: “lạc bính” nướng bánh.
4. (Danh) “Pháo lạc” một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Áp lửa, là. Cái bàn là gọi là lạc thiết .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Là, ủi, áp lửa: Là quần áo;
② Nướng: Bánh nướng. Xem [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [lào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa.
Từ ghép
lạc thiết • lạc thiết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典