烙 lạc [Chinese font] 烙 →Tra cách viết của 烙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
lạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
là (quần áo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng lửa đốt nóng kim loại rồi áp lên mình bò, ngựa, đồ vật để làm dấu. ◎Như: “lạc ấn” 烙印.
2. (Động) Là, ủi. ◎Như: “lạc y phục” 烙衣服 ủi quần áo.
3. (Động) Nướng. ◎Như: “lạc bính” 烙餅 nướng bánh.
4. (Danh) “Pháo lạc” 炮烙 một hình phạt thời xưa, lấy lửa đỏ đốt thân thể tội phạm.
Từ điển Thiều Chửu
① Áp lửa, là. Cái bàn là gọi là lạc thiết 烙鐵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Là, ủi, áp lửa: 烙衣服 Là quần áo;
② Nướng: 烙餅 Bánh nướng. Xem 烙 [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 烙 [lào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa.
Từ ghép
lạc thiết 烙鐵 • lạc thiết 烙铁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典