烏 ô [Chinese font] 烏 →Tra cách viết của 烏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
ô
phồn thể
Từ điển phổ thông
con quạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” 烏鴉. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” 烏鳥之情. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư 烏鳥之私.
② Sắc đen, như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v.
③ Ô hô 烏乎 than ôi!
④ Ô ô 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
⑤ Sao, dùng làm lời trợ từ, như ô hữu 烏有 sao có?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạ: 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【烏鴉】ô nha [wu ya] Con quạ;
② Đen, ô: 烏雲 Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con quạ — Màu đen. Đen ( như lông quạ ) — Làm sao. Tại sao — Tên một châu thuộc nước ta vào đời Trần.
Từ ghép
kim ô 金烏 • ô áp áp 烏壓壓 • ô bổ 烏哺 • ô cân 烏巾 • ô châu 烏州 • ô châu lục 烏州錄 • ô cốt kê 烏骨雞 • ô cữu 烏桕 • ô dạ đề 烏夜啼 • ô hợp 烏合 • ô hương 烏香 • ô hữu 烏有 • ô khắc lan 烏剋蘭 • ô kiều 烏橋 • ô liêm mẫu 烏蘝母 • ô luân 烏綸 • ô luân 烏輪 • ô mã 烏馬 • ô mai 烏梅 • ô nha 烏鴉 • ô quỷ 烏鬼 • ô tạp 烏雜 • ô tặc 烏鰂 • ô tập 烏集 • ô thỏ 烏兔 • ô thước 烏鵲 • thuỷ ô tha 水烏他 • yên ô 焉烏
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典