烈 liệt →Tra cách viết của 烈 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: レツ
Ý nghĩa:
cháy, hăng hái, ardent
烈 liệt [Chinese font] 烈 →Tra cách viết của 烈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cháy mạnh
2. nồng (mùi, hương)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh mẽ, cứng mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên” 夫火烈, 民望而畏之, 故鮮死焉 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
2. (Tính) Cương trực, chính đính. ◎Như: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇Sử Kí 史記: “Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã” 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
3. (Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bắc phong cánh liệt” 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
4. (Tính) Rực rỡ, hiển hách. ◇Quốc ngữ 國語: “Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất” 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
5. (Tính) Đậm, nồng. ◎Như: “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
6. (Tính) “Liệt liệt” 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
7. (Danh) Công nghiệp.
8. (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎Như: “cách mệnh tiên liệt” 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
9. (Danh) Chất độc, họa hại. ◎Như: “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
10. (Danh) Họ “Liệt”.
11. (Động) Đốt, cháy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháy dữ, lửa mạnh.
② Công nghiệp.
③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
④ Ác.
⑤ Ðẹp, rõ rệt.
⑥ Thừa, rớt lại.
⑦ Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
⑧ Rét căm căm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy mạnh. (Ngr) Hừng hực, gay gắt, rầm rộ, dào dạt: 烈火試眞金 Lửa mạnh thử vàng; 烈日 Nắng gay gắt; 烈酒 Rượu mạnh; 氣勢轟轟烈烈 Khí thế rầm rộ; 興高烈採 Niềm vui dào dạt;
② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): 烈性 Cương cường, nóng tính; 剛烈 cương trực;
③ Liệt: 先烈 Tiên liệt;
④ Công lao: 做出了許多功烈 Đã góp nhiều công lao;
⑤ (văn) Ác;
⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt;
⑦ (văn) Thừa, rớt lại;
⑧ 【烈烈】liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy mạnh — Sáng rực — Mạnh mẽ, dữ dội. Td: Mãnh liệt — Công nghiệp tạo được — Ngay thẳng, không chịu khuất phục.
Từ ghép
cương liệt 剛烈 • cường liệt 強烈 • cường liệt 强烈 • khốc liệt 酷烈 • kịch liệt 剧烈 • kịch liệt 劇烈 • kích liệt 激烈 • liệt nữ 烈女 • liệt oanh 烈轟 • liệt sĩ 烈士 • mãnh liệt 猛烈 • nhiệt liệt 熱烈 • oanh liệt 轟烈 • oanh liệt 轰烈 • phương liệt 芳烈 • quyết liệt 決烈 • sương liệt 霜烈 • thảm liệt 慘烈 • tiên liệt 先烈 • tiết liệt 節烈 • trinh liệt 貞烈 • trung liệt 忠烈 • uy liệt 威烈 • xí liệt 熾烈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典