炭 thán →Tra cách viết của 炭 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: タン、すみ
Ý nghĩa:
than (đá, củi), charcoal
炭 thán [Chinese font] 炭 →Tra cách viết của 炭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
than củi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Than (củi, gỗ cháy còn lại). ◎Như: “mộc thán” 木炭 than củi.
2. (Danh) Than đá. ◎Như: “môi thán” 煤炭 than đá.
3. (Danh) Họ “Thán”.
4. § Ghi chú: (1) “Thán khí” 炭氣 chất khí độc oxyt carbon, vật gì có chất ấy gọi là “thán tố” 炭素. (2) “Đồ thán” 塗炭 (cũng viết là 荼炭) lầm than, khổ sở. Vì thế nên đời loạn gọi là “sinh linh đồ thán” 生靈塗炭. (3) “Băng thán” 冰炭 than và giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp cũng gọi là “băng thán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Than.
② Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí 炭氣, vật gì có chất ấy gọi là thán tố 炭素.
③ Ðồ thán 塗炭 (cũng viết là 荼炭) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán 生靈塗炭.
④ Băng thán 冰炭 than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hoà hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than củi: 木炭 Than củi, than hoa;
② Than đá: 煤炭 Than đá;
③ (hoá) Cácbon (Carbonium).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than đốt.
Từ ghép
băng thán 冰炭 • đồ thán 塗炭 • đồ thán sinh dân 塗炭生民 • mộc thán 木炭 • nê thán 泥炭 • thạch thán 石炭 • thán hoạ 炭畫 • thán khí 炭氣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典