Kanji Version 13
logo

  

  

cự [Chinese font]   →Tra cách viết của 炬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
cự
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bó đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bó đuốc. ◇Đỗ Mục : “Hàm Cốc cử, Sở nhân nhất cự, khả lân tiêu thổ” , , (A phòng cung phú ) Hàm Cốc nổi tung, đuốc Sở một bùng, thương thay đất sém.
Từ điển Thiều Chửu
① Bó đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đuốc: Mắt sáng như đuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó củi lại mà đốt — Cái đuốc.
Từ ghép
cự lạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典