炬 cự [Chinese font] 炬 →Tra cách viết của 炬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
cự
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bó đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bó đuốc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàm Cốc cử, Sở nhân nhất cự, khả lân tiêu thổ” 函谷舉, 楚人一炬, 可憐焦土 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Hàm Cốc nổi tung, đuốc Sở một bùng, thương thay đất sém.
Từ điển Thiều Chửu
① Bó đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đuốc: 目光如炬 Mắt sáng như đuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó củi lại mà đốt — Cái đuốc.
Từ ghép
cự lạp 炬蠟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典