災 tai →Tra cách viết của 災 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: サイ、わざわ-い
Ý nghĩa:
tai họa, disaster
災 tai [Chinese font] 災 →Tra cách viết của 災 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
tai
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cháy nhà
2. tai ương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh). ◎Như: “thủy tai” 水災 nạn lụt, “hạn tai” 旱災 nạn hạn hán.
2. (Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như: “chiêu tai nhạ họa” 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may, “một bệnh một tai” 沒病沒災 không bệnh không vạ.
3. (Tính) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như: “tai dân” 災民 dân bị tai vạ, “tai khu” 災區 khu vực gặp nạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháy nhà.
② Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thiên) tai, nạn, tai vạ, tai nạn, điều không may: 旱災 Nạn hạn hán; 水災 Nạn lụt; 防災 Đề phòng thiên tai;
② (văn) Cháy nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa của trời — Điều hại lớn lao xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ tài liền với chữ tai một vần «.
Từ ghép
chẩn tai 賑災 • chiêu tai 招災 • cứu tai 救災 • đại tai 大災 • hoả tai 火災 • nhương tai 禳災 • sảnh tai 眚災 • tai ách 災厄 • tai biến 災變 • tai dân 災民 • tai hại 災害 • tai hạn 災限 • tai hoạ 災禍 • tai hoang 災荒 • tai khu 災區 • tai lệ 災戾 • tai nạn 災難 • tai ngược 災虐 • tai quái 災怪 • tai thần 災神 • tai ương 災殃 • tam tai 三災 • thiên tai 天災 • thuỷ tai 水災 • yêu tai 妖災 • yêu tai 訞災
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典