灼 chước [Chinese font] 灼 →Tra cách viết của 灼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chước
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt, nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cháy, đốt, nướng. ◎Như: “bị hỏa chước thương” 被火灼傷 bị lửa đốt phỏng.
2. (Động) Chiếu sáng. ◇Từ Kha 徐珂: “Dĩ chúc chước chi, cụ hữu dã khuyển lưu trù hạ” 以燭灼之, 懼有野犬留廚下 (Đạo hữu đồ vi tặc 盜有徒為賊) Lấy đuốc soi sáng, sợ có chó đồng hoang ở lại nhà bếp.
3. (Tính) Sáng tỏ, rực rỡ. ◎Như: “chân tri chước kiến” 真知灼見 cái biết thật, sự thấy rõ. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
4. (Tính) Gấp vội. ◎Như: “tiêu chước” 焦灼 sốt ruột.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, nướng.
② Sáng tỏ, tỏ rõ.
③ Rờ rỡ, cái vẻ hoa nở tốt tươi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Lửa) cháy, nướng, đốt: 心如火灼 Ruột như lửa cháy; 灼傷 Cháy bỏng, bỏng;
② Sáng sủa, rõ.【灼見】chước kiến [zhuójiàn] Thấy rõ, biết rõ, nhận thức rõ ràng: 眞知灼見 Hiểu biết thâm thuý, biết rõ hẳn hoi;
③ (văn) Rờ rỡ tốt tươi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Châm lửa đốt — Nướng trên lửa — Sáng sủa. Rõ ràng.
Từ ghép
chiêu chước 昭灼 • chước chước 灼灼 • chước dược 灼藥 • chước kiến 灼見 • chước minh 灼明 • chước ngải 灼艾 • chước thước 灼爍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典