灸 cứu [Chinese font] 灸 →Tra cách viết của 灸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
cứu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. ◎Như: “châm cứu” 針灸.
2. (Động) Thiêu, đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): 艾條灸 Cứu bằng thoi ngải; 艾柱灸 Cứu bằng mồi ngải; 間接灸 Cứu gián tiếp; 重灸 Cứu năng. Xem 針灸 [zhenjiư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa.
Từ ghép
châm cứu 針灸 • ngải cứu 艾灸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典