灯 đăng →Tra cách viết của 灯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: トウ、ひ
Ý nghĩa:
đèn, lamp
灯 đăng [Chinese font] 灯 →Tra cách viết của 灯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
đinh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa. Ngọn lửa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.
đăng
giản thể
Từ điển phổ thông
cái đèn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đăng” 燈.
2. Giản thể của chữ 燈.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đăng 燈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 燈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đèn, đăng: 電燈 Đèn điện; 花燈 Hoa đăng, đèn hoa; 酒精燈 Đèn cồn;
② Bóng đèn điện tử: 五燈收音機 Rađiô 5 đèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đăng 燈 — Một âm là Đinh. Xem Đinh.
Từ ghép
ảo đăng 幻灯 • bích đăng 壁灯 • đăng tâm 灯芯 • điện đăng 电灯 • tiêu đăng 标灯 • trác đăng 桌灯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典