Kanji Version 13
logo

  

  

火 hỏa  →Tra cách viết của 火 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: カ、ひ、(ほ)
Ý nghĩa:
lửa, fire

hỏa [Chinese font]   →Tra cách viết của 火 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
hoả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” .
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: “thướng hỏa” lên nhiệt, “tán hỏa” giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: “quân hỏa” , “hỏa dược” thuốc súng.
5. (Danh) Một trong “ngũ hành” .
6. (Danh) Sao “Hỏa”.
7. (Danh) Họ “Hỏa”.
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: “hỏa tốc” khẩn cấp, “hỏa bài” (hay “hỏa phiếu” ) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hỏa hồng” màu đỏ như lửa, “hỏa kì” cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” , ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa.
② Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hoả tai .
③ Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hoả. Người trong một hoả gọi là hoả bạn .
④ Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hoả tốc . Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hoả bài hay hoả phiếu , v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
⑤ Giận tức, tục gọi nổi giận là động hoả .
⑥ Sao hoả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lửa: Không nên chơi lửa;
② Hoả: Hoả lực;
③ Đỏ: Mặt trời đỏ rực;
④ (cũ) Như [huô];
⑤ (y) Nhiệt: Nhiệt; Giải nhiệt;
⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung: Nổi nóng; Anh ấy nổi xung rồi;
⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp: Hoả tốc; Hoả bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp);
⑧ Đèn: Đèn chài;
⑨ [Huô] Hoả tinh, sao Hoả;
⑩ [Huô] (Họ) Hoả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút. Đốt cháy — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
ái hoả • ám hoả • âm hoả • bại hoả • bái hoả giáo • bão tân cứu hoả • can hoả • cấm hoả • chiến hoả • cơ hoả • cử hoả • cứu hoả • cứu hoả dương phí • cứu nhân như cứu hoả • dã hoả • dẫn hoả • di hoả • diệt hoả khí • dục hoả • đạo hoả tuyến • đăng hoả • đình hoả • động hoả • gia hoả • hoả bài • hoả cấm • hoả công • hoả diệm sơn • hoả du • hoả dược • hoả dược • hoả đầu • hoả gia • hoả giáo • hoả hình • hoả hoá • hoả hoa • hoả luân • hoả ma • hoả oa • hoả pháo • hoả sài • hoả sơn • hoả tai • hoả tai • hoả táng • hoả thạch • hoả thiêu • hoả thực • hoả tiễn • hoả tính • hoả tinh • hoả tốc • hoả tuyến • hoả tửu • hoả xa • hoả xa • hoạt hoả • hồng hồng hoả hoả • huỳnh hoả • huỳnh hoả • hương hoả • lựu hoả • mạn hoả • minh hoả chấp trượng • môn hoả • nghiệp hoả • như hoả như đồ • phát hoả • phó thang đạo hoả • phóng hoả • phong hoả • phòng hoả • phún hoả • phún hoả sơn • phún hoả thương • quân hoả • tâm hoả • toàn hoả • toát diêm nhập hoả • yên hoả • yên hoả thực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典