Kanji Version 13
logo

  

  

lan [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lan
phồn thể

Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng lớn. ◎Như: “cuồng lan” sóng dữ.
2. (Danh) Nước vo gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng cả.
② Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng lớn, sóng cả: Sóng dữ; Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vo gạo. Nước gạo — Sóng lớn. Td: Cuồng lan ( sóng dữ ). Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hồi cuồng lan nhi chướng bách xuyên «.
Từ ghép
an lan • ba lan • cuồng lan • lan hãn • lan mạn • tằng lan • y lan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典