瀾 lan [Chinese font] 瀾 →Tra cách viết của 瀾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lan
phồn thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng lớn. ◎Như: “cuồng lan” 狂瀾 sóng dữ.
2. (Danh) Nước vo gạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng cả.
② Nước gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng lớn, sóng cả: 狂瀾 Sóng dữ; 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục;
② (văn) Nước gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vo gạo. Nước gạo — Sóng lớn. Td: Cuồng lan ( sóng dữ ). Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hồi cuồng lan nhi chướng bách xuyên «.
Từ ghép
an lan 安瀾 • ba lan 波瀾 • cuồng lan 狂瀾 • lan hãn 瀾汗 • lan mạn 瀾漫 • tằng lan 層瀾 • y lan 漪瀾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典