Kanji Version 13
logo

  

  

thược [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dược
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Đun sôi cho chín, luộc lên, nấu lên.

thược
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nấu
2. làm sạch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Nấu. ◎Như: “thược mính” nấu trà.
3. (Động) Khơi thông, đào cho thông. ◎Như: “sơ thược” khơi đào.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu, như thược mính nấu nước chè.
② Sơ thược khơi đào (khơi sông cho thông)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đun, nấu: Đun nước chè (nấu nước trà);
② Khơi thông, khoi thông (sông, ngòi): Khoi đào (cho thông đường sông).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典