瀧 lang [Chinese font] 瀧 →Tra cách viết của 瀧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lang
phồn thể
Từ điển phổ thông
chảy xiết
Từ điển Thiều Chửu
① Chảy xiết.
lung
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xiết.
sang
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典