瀕 tần [Chinese font] 瀕 →Tra cách viết của 瀕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tân
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kề, gần, sắp: 瀕湖 Gần bờ hồ; 瀕行 Sắp đi;
② Như 濱 [bin].
tần
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gần, bên cạnh
2. sắp, chuẩn bị
3. đất gần nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến nước.
2. (Động) Đến gần, sắp. ◎Như: “tần lâm” 瀕臨 sắp đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến.
② Gần, sắp, như tân hành 瀕行 sắp đi.
③ Ðất gần nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kề, gần, sắp: 瀕湖 Gần bờ hồ; 瀕行 Sắp đi;
② Như 濱 [bin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bến sông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典