Kanji Version 13
logo

  

  

濯 trạc  →Tra cách viết của 濯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: タク
Ý nghĩa:
giặt giũ, laundry

trạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 濯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giặt giũ, rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên : “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” , , , (Ngư phủ ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” : (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa, giặt.
② Trạc trạc sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rửa, giặt: Rửa chân;
② 【】trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.
Từ ghép
trạc trạc

trạo
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái chèo — Chèo thuyền — Xem Trạc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典