濠 hào [Chinese font] 濠 →Tra cách viết của 濠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hào
phồn thể
Từ điển phổ thông
hào xây quanh thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành cao địa hiểm, tiệm khoát hào thâm” 城高地險, 塹闊濠深 (Đệ lục thập nhất hồi) Thành cao đất hiểm trở, vũng rộng hào sâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hào. Như 壕 [háo];
② [Háo] Tên sông: 濠水 Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh An huy, tức sông Hào thuỷ — Rãnh nước sâu ở ngoài thành để ngăn giặc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典