濆 phần, phẫn [Chinese font] 濆 →Tra cách viết của 濆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phún
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.
phần
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dòng nhánh
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến sông, bờ nước.
2. (Danh) Sông “Phần” 濆, ở Hà Nam.
3. Một âm là “phún”. (Động) Phun nước. § Thông “phún” 噴.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đất cao bên bờ nước;
② Dòng nước nhỏ do sông lớn tràn ra mà thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Như chữ Phần 墳 — Một âm là Phẫn. Xem Phẫn.
phẫn
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nhánh.
② Bến sông.
③ Một âm là phẫn. Phun ra, vụt ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước vọt lên — Một âm là Phần. Xem Phần.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典