澣 cán [Chinese font] 澣 →Tra cách viết của 澣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cán
phồn thể
Từ điển phổ thông
giặt (quần áo)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 浣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoán, cán 浣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặt: 澣衣 Giặt áo; 澣紗 Giặt sợi;
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoán.
hoán
phồn thể
Từ điển phổ thông
giặt (quần áo)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rửa. Cũng viết là 浣. Cũng đọc Hoãn, Cán.
hoãn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rũ. Cũng đọc Hoán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典