Kanji Version 13
logo

  

  

澄 trừng  →Tra cách viết của 澄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: チョウ、す-む、す-ます
Ý nghĩa:
trong, rõ, lucidity

trừng [Chinese font]   →Tra cách viết của 澄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trừng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trong (nước)
2. lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong (nước, chất lỏng). ◇Tạ Thiểu : “Trừng giang tĩnh như luyện” (Vãn đăng Tam San hoàn vọng kinh ấp ) Dòng sông trong tĩnh lặng như dải lụa trắng.
2. (Tính) Trong sáng.
3. (Động) Gạn, lắng, lọc, làm cho trong. ◎Như: “bả giá bồn thủy trừng nhất trừng” lắng chậu nước này cho trong một cái. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất bàn lam bích trừng minh kính” (Vân Đồn ) Mặt nước như bàn xanh biếc lắng tấm gương trong.
4. (Động) Ngừng, yên tĩnh.
5. (Động) Yên định.
Từ điển Thiều Chửu
① Lắng trong.
② Gạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nước trong. (Ngr) Làm cho sáng tỏ vấn đề. Xem [dèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Lắng, lóng, gạn, lọc.【】trừng thanh [dèngqing] Lắng, lóng (cho trong): Nước đục quá, chờ cho cặn lắng rồi mới dùng. Xem [chéng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng và trong suốt — Lắng xuống.
Từ ghép
trừng ba • trừng minh • trừng tâm • trừng thanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典