潮 triều →Tra cách viết của 潮 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: チョウ、しお
Ý nghĩa:
thủy triều, tide
潮 triều [Chinese font] 潮 →Tra cách viết của 潮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
triều
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước thuỷ triều.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.
Từ ghép
ám triều 暗潮 • hải triều 海潮 • hồng triều 紅潮 • nghịch triều 逆潮 • phong triều 風潮 • tảo triều 早潮 • tâm triều 心潮 • thuỷ triều 水潮 • triều lưu 潮流
trào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuỷ triều
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông « — Xem thêm Triều.
Từ ghép
phong trào 風潮 • phong trào 风潮 • tân trào 新潮 • thoái trào 退潮 • tư trào 思潮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典