Kanji Version 13
logo

  

  

潤 nhuận  →Tra cách viết của 潤 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ジュン、うるお-う、うるお-す、うる-む
Ý nghĩa:
ướt, ẩm, wet

nhuận [Chinese font]   →Tra cách viết của 潤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nhuận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhuần nhị
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời, lãi, lợi ích. ◎Như: “lợi nhuận” tiền lời.
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎Như: “nhuận trạch” thấm nhuần. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt” , , , (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎Như: “nhuận sắc” sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎Như: “thổ nhuận đài thanh” đất ẩm rêu xanh, “thấp nhuận” ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎Như: “quang nhuận” mịn màng, “châu viên ngọc nhuận” hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuần, thấm, thêm.
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ẩm ướt: Đất ẩm rêu xanh; Ẩm ướt;
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): Thấm giọng, xấp giọng; Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: Chia lãi; Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm ướt — Làm cho tốt đẹp. Trau dồi — Mưa ướt, tưới ướt khắp nơi — Tên người, tức Đỗ Nhuận, danh sĩ thời Lê, Phó Nguyên suý hội Tao đàn Nhị thập bát tú của Lê Thánh Tông, từng cùng với Thân Nhân Trung, Quách Đình Bảo, Đào Cử và Đàm Văn Lễ, vâng mệnh vua Lê Thánh Tông sạon bộ Thiên nam dư hạ tập.
Từ ghép
ân nhuận • lợi nhuận • nhuận bút • nhuận hoạt • nhuận ích • nhuận phế • nhuận sắc • nhuận thân • nhuận trạch • nhuận trường • san nhuận • san nhuận • sưu nhuận • tẩm nhuận • triêm nhuận • yên nhuận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典