漲 trướng [Chinese font] 漲 →Tra cách viết của 漲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trướng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” 脹. ◎Như: “trướng đại” 漲大 phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước lên mông mênh.
② Trương lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên: 豆子泡漲了 Đậu ngâm đã nở ra; 放到油鍋裡炸它就漲起來 Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên;
② Căng: 漲紅了臉 Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: 漲出十塊錢 Trội ra mười đồng bạc. Xem 漲 [zhăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước lên cao, dâng lên: 水漲船高 Nước lên thì thuyền cũng lên; 河裡水漲了 Nước sông dâng lên;
② (Giá cả) lên cao: 物價上漲了 Giá hàng lên cao. Xem 漲 [zhàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn. Mênh mông — Nước vọt lên.
Từ ghép
bành trướng 彭漲 • bành trướng 澎漲 • bành trướng 膨漲 • bạo trướng 暴漲 • thượng trướng 上漲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典