漬 tí →Tra cách viết của 漬 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: つ-ける、つ-かる
Ý nghĩa:
ngâm, ướp, pickling
漬 tí [Chinese font] 漬 →Tra cách viết của 漬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tí
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.
tý
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngâm, tẩm, thấm
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm, tẩm thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngâm, tẩm, thấm: 漬麻 Ngâm đay;
② Bám: 機器一點泥也不漬 Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: 油漬 Ố dầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngấm vào. Thấm vào — Thú vật chết vì bệnh dịch.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典