漘 thần [Chinese font] 漘 →Tra cách viết của 漘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến nước, bến sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi thần” 綿綿葛藟, 在河之漘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến nước, bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bến sông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典