漉 lộc [Chinese font] 漉 →Tra cách viết của 漉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lọc
2. hết, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước thấm từ từ xuống.
2. (Động) Lọc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Lộc ngã tân thục tửu” 漉我新熟酒 (Quy điền viên cư 歸田園居) Lọc rượu mới nấu của ta.
3. (Động) Cạn khô, kiệt tận.
Từ điển Thiều Chửu
① Lọc.
② Hết, làm kiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước từ trên thấm xuống;
② Lọc;
③ (văn) Hết, làm cho kiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lọc nước cho sạch, cho trong.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典