Kanji Version 13
logo

  

  

漆 tất  →Tra cách viết của 漆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: シツ、うるし
Ý nghĩa:
sơn mài, lacquer

tất, thế [Chinese font]   →Tra cách viết của 漆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tất”.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” sơn lại xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tất.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế chăm chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chăm chú.

tất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sông Tất
2. quét sơn
3. cây sơn
4. đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tất”.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” sơn lại xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tất.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế chăm chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây sơn, nước sơn: (Nước) sơn đỏ; Sơn sống;
② Sơn: Sơn lại xe; Sơn xì;
③ [Qi] (Họ) Tất;
④ [Qi] Sông Tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sơn, nhựa dùng để chế sơn — Sơn, để sơn.
Từ ghép
giao tất • quang tất • tất công • tất giao • tất hắc • tất hoạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典