漆 tất →Tra cách viết của 漆 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: シツ、うるし
Ý nghĩa:
sơn mài, lacquer
漆 tất, thế [Chinese font] 漆 →Tra cách viết của 漆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tất”.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” 油漆 sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” 把車子漆一漆 sơn lại xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tất.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế 漆漆 chăm chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
漆漆 Chăm chú.
tất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Tất
2. quét sơn
3. cây sơn
4. đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tất”.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” 油漆 sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” 把車子漆一漆 sơn lại xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tất.
② Sơn.
③ Cây sơn.
④ Ðen.
⑤ Một âm là thế. Thế thế 漆漆 chăm chú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây sơn, nước sơn: 紅漆 (Nước) sơn đỏ; 生漆 Sơn sống;
② Sơn: 把車子漆一漆 Sơn lại xe; 噴漆 Sơn xì;
③ [Qi] (Họ) Tất;
④ [Qi] Sông Tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây sơn, nhựa dùng để chế sơn — Sơn, để sơn.
Từ ghép
giao tất 膠漆 • quang tất 光漆 • tất công 漆工 • tất giao 漆膠 • tất hắc 漆黑 • tất hoạ 漆畫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典