Kanji Version 13
logo

  

  

漁 ngư  →Tra cách viết của 漁 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ギョ、リョウ
Ý nghĩa:
đánh cá, fishing

ngư [Chinese font]   →Tra cách viết của 漁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ngư
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. người đánh cá
2. đánh cá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt cá, đánh cá. ◇Âu Dương Tu : “Lâm khê nhi ngư” (Túy Ông đình kí ) Đến ngòi câu cá.
2. (Động) Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: “ngư lợi” lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.
3. (Tính) Có quan hệ tới việc đánh cá. ◎Như: “ngư nghiệp” nghề đánh cá, “ngư ông” ông chài, “ngư thuyền” thuyền đánh cá.
4. (Danh) Họ “Ngư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt cá, đánh cá.
② Lấy bừa.
③ Ngư lợi lừa gạt lấy lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh cá, bắt cá: Thuyền đánh cá; ? Tát cạn đầm mà bắt cá, thì lẽ nào không bắt được? (Lã thị Xuân thu);
② Kiếm chác, lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính.【】ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính: Ngồi không ngư ông đắc lợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt cá. Đánh cá. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Còi mục thét trăng miền khoáng dã, chài ngư tung gió bãi bình sa «. — Chiếm đoạt.
Từ ghép
ngư châu • ngư ông • ngư phu • ngư phủ • ngư thôn • ngư tiều • ngư tiều vấn đáp • sô lạp ngư tiều



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典