滸 hử [Chinese font] 滸 →Tra cách viết của 滸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hử
phồn thể
Từ điển phổ thông
bến nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven nước, vệ sông. ◎Như: “Thủy Hử truyện” 水滸傳 truyện 108 anh hùng bên bờ nước “Lương Sơn Bạc” 梁山泊.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven nước, vệ sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bờ, ven (nước), vệ sông, bãi lầy: 水滸 Bờ nước, bãi lầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước — Một tên chỉ sông Hoài thuỷ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典