Kanji Version 13
logo

  

  

sấm [Chinese font]   →Tra cách viết của 滲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sâm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ngấm vào. Thấm vào.
Từ ghép
sâm dâm • sâm lậu

sấm
phồn thể

Từ điển phổ thông
chảy, rỉ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra. ◎Như: “thủy sấm đáo thổ lí khứ liễu” nước đã thấm vào đất.
2. (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇Tư Không Đồ : “Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi” , (Độc vọng ).
3. (Động) Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇Quách Mạt Nhược : “Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích” , , (Sáng tạo thập niên tục thiên , Lục).
4. (Động) Nước khô cạn. ◇Huyền Ứng : “Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã” , , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , Quyển thập nhị).
5. (Động) Làm cho sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai” , , , (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chảy, rỉ ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngấm, thấm xuống, chảy, rỉ ra, rò: Nước đã ngấm (thấm) vào đất.
Từ ghép
sấm sấm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典