滌 địch [Chinese font] 滌 →Tra cách viết của 滌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
địch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rửa sạch
2. quét
3. cái nhà nuôi các con vật
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gột, rửa. ◎Như: “tẩy địch” 洗滌 tẩy rửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” 道士何名? 當為卿一滌此垢 (Hương Ngọc 香玉) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.
2. (Động) Quét.
3. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” 從今以後, 我要滌除惡習, 奮發向上 từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa sạch.
② Quét.
③ Cái nhà nuôi muông sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gột, rửa: 洗滌 Gột rửa, rửa ráy;
② Quét;
③ Chuồng thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa ráy. Giặt rửa — Quét dọn — Làm sạch. Trừ cho sạch — Chuồng nuôi súc vật.
Từ ghép
tẩy địch 洗滌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典