Kanji Version 13
logo

  

  

dật [Chinese font]   →Tra cách viết của 溢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đầy tràn
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy tràn. ◇Lễ Kí : “Tuy hữu hung hạn thủy dật, dân vô thái sắc” , (Vương chế ) Dù có nắng khô hạn, nước ngập lụt, dân cũng không bị xanh xao đói rách.
2. (Động) Phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : “Lợi quyền ngoại dật” (Đệ cửu thập tứ hồi) Các quyền lợi bị thất tán.
3. (Động) Thừa thãi, sung mãn. ◎Như: “nhiệt tình dương dật” hăng hái tràn trề.
4. (Phó) Quá độ, quá mức. ◎Như: “dật mĩ” quá khen, khen ngợi quá đáng.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” bằng một “dật” . § Thông “dật” . (2) Một vốc tay cũng gọi là một “dật”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy tràn. Hiếu Kinh có câu: Mãn nhi bất dật 滿 ý nói giàu mà không kiêu xa.
② Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tràn, trèo: Nước thuỷ triều tràn ra ngoài đê. (Ngr) Quá: Quá con số này;
② (cũ) Như [yì] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy tràn ra ngoài — Quá độ — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 20 lạng ta.
Từ ghép
dật ác • dật biện • dật dự • dật mĩ • dật mục • dật việt • doanh dật • dư dật • dương dật • sung dật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典