Kanji Version 13
logo

  

  

溝 câu  →Tra cách viết của 溝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: コウ、みぞ
Ý nghĩa:
mương, rãnh, gutter

câu [Chinese font]   →Tra cách viết của 溝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
câu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trong (nước)
2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
3. cái hào
4. chỗ lõm, ổ gà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào. ◎Như: “điền câu” rãnh dẫn nước ở ruộng, “âm câu” cống ngầm, “hào câu” hào nước bao quanh thành.
2. (Danh) Tên số mục cổ. § Gồm có hai mươi ba số: “nhất, nhị, ..., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” , , ..., , , , , , , , , , , , , , .
3. (Động) Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. ◎Như: “câu thông” khai thông.
4. (Động) Cách đoạn, cách trở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngòi (rãnh), ngòi nước qua các cánh đồng.
② Câu thông cùng lưu thông với nhau.
③ Cái hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe: Khe núi; Rãnh thoát nước, cống tháo nước; Cống ngầm; Lạch ngòi;
② Cái hào;
③ Chỗ lõm, ổ gà: Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà);
④ 【】câu thông [goutong] Khai thông, nối liền: Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc; Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước. Dòng nước nhỏ chảy ở đồng bằng — Cái hào nước ở xung quanh thành để cản giặc — Cách biệt ra.
Từ ghép
ám câu • bích câu • bích câu kì ngộ • câu cừ • câu trì • câu trung tích • cừ câu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典