Kanji Version 13
logo

  

  

源 nguyên  →Tra cách viết của 源 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ゲン、みなもと
Ý nghĩa:
nguồn, origin

nguyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 源 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
nguyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nguồn (nước)
2. nguồn gốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguồn. ◎Như: “ẩm thủy tư nguyên” uống nước nhớ nguồn.
2. (Danh) Gốc, căn bổn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tiên sanh dĩ tri ngã bệnh nguyên, tương dụng hà dược trị chi?” , ? (Đệ tứ thập cửu hồi) Tiên sinh biết gốc bệnh của tôi, vậy phải dùng thuốc gì trị được?
3. (Danh) Họ “Nguyên”.
4. (Phó) “Nguyên nguyên” cuồn cuộn không ngừng, nối tiếp không dứt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguồn nước.
② Nguyên nguyên cuồn cuộn, liên tiếp không lúc nào dứt gọi là nguyên nguyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nguồn, ngọn, ngọn nguồn: Uống nước nhớ nguồn;
② Nguyên lai, nguồn, luồng: Nguồn hàng; Nguồn phân;
③ 【】nguyên nguyên [yuányuán] Ùn ùn, thao thao, nối tiếp nhau, liên tiếp, lũ lượt: Chảy ùn ùn không ngớt; Nối tiếp nhau không dứt; Nối tiếp nhau đến, lũ lượt kéo tới;
④ [Yuán] (Họ) Nguyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nguồn nước — Nguồn gốc — Cũng dùng như chữ Nguyên và Nguyên .
Từ ghép
ẩm thuỷ tư nguyên • bản nguyên • bệnh nguyên • binh nguyên • bổn nguyên • căn nguyên • đào nguyên • khởi nguyên • lai nguyên • lai nguyên • lợi nguyên • năng nguyên • nguyên nguyên bổn bổn • nguyên uỷ • phát nguyên • phú nguyên • quang nguyên • tài nguyên • truy nguyên • từ nguyên • từ nguyên • uyên nguyên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典