湧 dũng →Tra cách viết của 湧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ユウ、わ-く
Ý nghĩa:
phun trào, gush
湧 dũng [Chinese font] 湧 →Tra cách viết của 湧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dũng
phồn thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nước vọt ra, tuôn ra, trào dâng. ◎Như: “tuyền dũng” 泉湧 suối tuôn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phong khởi thủy dũng” 風起水湧 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Gió nổi nước tung.
2. (Động) Vọt lên, tăng vọt, vụt hiện ra. ◎Như: “phong khởi vân dũng” 風起雲湧 gió nổi mây hiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vọt ra.
② Vọt lên.
③ Giá hàng cao vọt lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuôn ra, phun ra, vọt ra, trào dâng: 淚如泉湧 Nước mắt tuôn ra như suối;
② (Giá hàng) vọt lên, tăng lên;
③ Xuất (hiện): 東方湧出一輪紅日 Mặt trời hiện ra ở phía đông;
④ [Yông] (Họ) Dũng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Dũng 涌.
Từ ghép
hung dũng 洶湧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典