湜 thực [Chinese font] 湜 →Tra cách viết của 湜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước trong suốt tới đáy
thực
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong suốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thực thực kì chỉ” 湜湜其沚 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Nước sông trong suốt thấy đáy.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong suốt đáy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Nước) trong suốt đáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong trẻo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典