湘 sương, tương [Chinese font] 湘 →Tra cách viết của 湘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sương
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tương”. § Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tương, ta quen đọc là chữ sương.
tương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tương”. § Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tương, ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên sông: 湘 江 Sông Tương (ở Trung Quốc, bắt nguồn từ Quảng Tây, chảy vào Hồ Nam);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, thuộc tỉnh Hà Nam. Hát nói của Cao Bá Quát: » Nước sông Tương một giải nông sờ « — Một tên chỉ tỉnh Hà Nam ( Trung Hoa ).
Từ ghép
tiêu tương 潇湘 • tiêu tương 潚湘 • tiêu tương 瀟湘 • tương đàm 湘潭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典