港 cảng →Tra cách viết của 港 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: コウ、みなと
Ý nghĩa:
hải cảng..., harbor
港 cảng [Chinese font] 港 →Tra cách viết của 港 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bến cảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhánh sông hoặc vũng biển cho tàu bè đậu. ◎Như: “hải cảng” 海港, “thương cảng” 商港, “quân cảng” 軍港.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Hương Cảng” 香港 (Hongkong).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
② Hương cảng 香港 (Hongkong) gọi tắt là cảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cảng, bến tàu: 海港 Cửa biển, hải cảng; 商港 Thương cảng, cảng buôn;
② Sông nhánh (phần nhiều dùng vào tên sông);
③ Hương Cảng (gọi tắt): 港澳 Hương Cảng và Áo Môn; 省港大罷工 Cuộc bãi công lớn ở Quảng Châu và Hương Cảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa sông, cửa biển — Nhánh sông. Một âm khác là Hống.
Từ ghép
hải cảng 海港 • hương cảng 香港 • nhập cảng 入港 • phong cảng 封港 • quân cảng 軍港 • thương cảng 商港 • toả cảng 鎖港 • xuất cảng 出港 • xuất nhập cảng 出入港
hống
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hống động: 港洞 Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典