測 trắc →Tra cách viết của 測 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ソク、はか-る
Ý nghĩa:
đo đạc, dự đoán, fathom
測 trắc [Chinese font] 測 →Tra cách viết của 測 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
lường trước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thâm bất khả trắc” 深不可測 (Nguyên đạo 原道) Sâu không thể đo được.
2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân tâm nan trắc dã” 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
3. (Tính) Trong, sạch. ◇Chu Lễ 周禮: “Tất dục trắc, ti dục trầm” 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo chiều sâu, nói rộng ra phàm sự đo lường đều gọi là trắc cả, như bất trắc 不測 không lường được.
② Trong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong — Đo lường — Ngờ trước. Lường trước. Td: Bất trắc ( không lường trước được ).
Từ ghép
bất trắc 不測 • bộ trắc 步測 • bức trắc 湢測 • khám trắc 勘測 • khuy trắc 窺測 • kiểm trắc 檢測 • phả trắc 叵測 • sai trắc 猜測 • suy trắc 推測 • suỷ trắc 揣測 • thám trắc 探測 • trắc ảnh 測影 • trắc đạc 測度 • trắc địa 測地 • trắc lượng 測量 • trắc nghiệm 測驗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典