温 ôn →Tra cách viết của 温 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: オン、あたた-か、あたた-かい、あたた-まる、あたた-める
Ý nghĩa:
ấm, warm
温 uẩn, ôn →Tra cách viết của 温 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
uẩn
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 溫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 蘊 (bộ 艹).
ôn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhắc lại, xem lại
2. ấm áp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 溫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 溫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ôn 溫.
Từ ghép 2
bảo ôn 保温 • ôn hoà 温和
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典