渦 qua, oa →Tra cách viết của 渦 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: カ、うず
Ý nghĩa:
xoáy nước, whirlpool
渦 oa, qua [Chinese font] 渦 →Tra cách viết của 渦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
oa
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước xoáy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Qua” 渦, ở tỉnh Hà Nam.
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Qua.
② Một âm là oa. Nước xoáy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 渦 河 Sông Oa (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem 渦 [wo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ nước xoáy: 漩渦 Xoáy nước. Xem 渦 [guo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước chảy xoáy tròn — Cái lũm đồng tiền ở má — Một âm là Qua. Xem Qua.
Từ ghép
toàn oa 旋渦
qua
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Qua (ở tỉnh An Huy của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Qua” 渦, ở tỉnh Hà Nam.
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” 酒渦 lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Qua.
② Một âm là oa. Nước xoáy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Qua hà, thuộc tỉnh An huy — Một âm là Oa. Xem Oa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典