Kanji Version 13
logo

  

  

減 giảm  →Tra cách viết của 減 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ゲン、へ-る、へ-らす
Ý nghĩa:
giảm, decrease

giảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 減 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
giảm
phồn thể

Từ điển phổ thông
giảm bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bớt, làm cho ít đi. ◇Liêu trai chí dị : “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” , (Phiên Phiên ) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Suy kém, sút xuống. ◇Lí Thương Ẩn : “Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân” , (Tặng hà hoa ) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.
3. (Động) Không bằng, không như. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử” (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.
4. (Động) Trừ (số học). ◎Như: “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” năm trừ hai còn ba.
5. (Danh) Tức là “giảm pháp” phép tính trừ.
6. (Danh) Họ “Giảm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ (đi): 5 trừ 3 còn 2;
② Giảm, giảm sút: Giảm thuế; Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút;
③ Bớt, đỡ: Bệnh đỡ (bớt) dần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bớt đi, ít đi, kém đi — Phép tính trừ.
Từ ghép
gia giảm • giảm giá • giảm hình • giảm khinh • giảm pháp • giảm thiểu • giảm thọ • giảm tội • giảm tổn • quyên giảm • tài giảm • tăng giảm • tiết giảm • tỉnh giảm • tước giảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典