渇 khát →Tra cách viết của 渇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: カツ、かわ-く
Ý nghĩa:
khô khát, thirst
渇 khát, kiệt, hạt →Tra cách viết của 渇 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 氵 氺 (みず・さんずい・したみず) (3 nét) - Cách đọc: 【高】 カツ [1] [2]、【△】 ケツ [2]、【中】 かわ(く)、【△】 むさぼ(る)
Ý nghĩa:
[1] かわく。のどがかわいて水を欲しがる。また、そのように強く望むこと。
[1] かわき。のどのかわき。
[2] かれる。水がかれる。水が尽きてなくなる。
[Hint] 【補足】
「渴」の新字体です。[Phrase] 【四字熟語】
飲鴆止渇(いんちんしかつ)
渇驥奔泉(かっきほんせん)
止渇飲鴆(しかついんちん)
随喜渇仰(ずいきかつごう)
半飢半渇(はんきはんかつ)
半饑半渇(はんきはんかつ)
梅林止渇(ばいりんしかつ)
【ことわざ】
渇しても盗泉の水を飲まず(かっしてもとうせんのみずをのまず)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典