淳 thuần [Chinese font] 淳 →Tra cách viết của 淳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thuần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.【淳樸】thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư];
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.
Từ ghép
phác thuần 樸淳 • thuần hậu 淳厚 • thuần phong 淳風 • thuần phong 淳风
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典