Kanji Version 13
logo

  

  

深 thâm  →Tra cách viết của 深 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: シン、ふか-い、ふか-まる、ふか-める
Ý nghĩa:
sâu, deep

thâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 深 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sâu
2. khuya (đêm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bề sâu. ◎Như: “thâm nhược can xích” sâu ngần ấy thước.
2. (Tính) Sâu. ◎Như: “thâm hải” biển sâu, “thâm uyên” vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎Như: “thâm sơn” núi thẳm, “thâm lâm” rừng sâu, “thâm cung” cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎Như: “thâm trầm” ý tứ kín đáo khó lường, “thâm áo” nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎Như: “thâm tình” tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎Như: “thâm lam sắc” màu lam thẫm, “thâm hồng” đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎Như: “niên thâm nhật cửu” năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎Như: “thâm dạ” đêm khuya, “thâm thu” thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Đỗ Phủ : “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” , (Xuân vọng ) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎Như: “thâm văn chu nạp” lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇Chiến quốc sách : “Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một” , . , (Yên sách tam ) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thâm ố” ghét lắm, “thâm hiếu” thích lắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bề sâu, như thâm nhược can xích sâu ngần ấy thước.
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn núi thẳm, thâm lâm rừng sâu, thâm cung cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm ngày xuân còn dài, dạ thâm đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập vào cõi đã thâm, thâm tháo tới cõi thâm thuý, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố ghét lắm, thâm hiếu thích lắm, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu, bề sâu: Cảng nước sâu; Con sông này sâu lắm; Núi sâu; Hiểu không sâu; Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Mực sâu của nước: Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: Tình cảm sâu sắc; Ghét lắm; T°­hích lắm; Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: Đỏ thẫm; Màu sắc thẫm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu ( trái với nông ) — Sâu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lấy tình thâm trả tình thâm « — Kín đáo — Muộn. Trễ. Khuya. Td: Thâm dạ ( đêm khuya ).
Từ ghép
cao luỹ thâm bích • cao thành thâm trì • căn thâm đế cố • cấp thâm cảnh đoản • câu thâm • câu thâm trí viễn • thâm cung • thâm cứu • thâm giao • thâm hậu • thâm hiểm • thâm khuê • thâm nghiêm • thâm nhập • thâm nhiễm • thâm tạ • thâm tâm • thâm thiết • thâm thù • thâm thuỷ • thâm thuý • thâm tình • thâm trầm • thâm trầm • thâm u • thâm viễn • thâm ý • tiềm thâm • tung thâm • tung thâm • uyên thâm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典