淑 thục →Tra cách viết của 淑 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: シュク
Ý nghĩa:
hiền hục, graceful
淑 thục [Chinese font] 淑 →Tra cách viết của 淑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hiền lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” 淑清 trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” 賢淑, “trinh thục” 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” 淑人.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong trẻo, hiền lành.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ): 淑女 Người con gái đẹp và thùy mị; 淑心 Lòng tốt; 淑人君子 Người quân tử, người lương thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong vắt — Trong sạch tốt đẹp.
Từ ghép
bất thục 不淑 • thục nữ 淑女 • trinh thục 貞淑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典