Kanji Version 13
logo

  

  

淑 thục  →Tra cách viết của 淑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: シュク
Ý nghĩa:
hiền hục, graceful

thục [Chinese font]   →Tra cách viết của 淑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hiền lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: “thục thanh” trong trẻo.
2. (Tính) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: “hiền thục” , “trinh thục” đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là “thục nhân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trong trẻo, hiền lành.
② Tiếng dùng để khen con gái, như hiền thục , trinh thục đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hiền lành, hiền thục, thùy mị, dịu dàng, dịu hiền, xinh đẹp (thường chỉ phụ nữ): Người con gái đẹp và thùy mị; Lòng tốt; Người quân tử, người lương thiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong vắt — Trong sạch tốt đẹp.
Từ ghép
bất thục • thục nữ • trinh thục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典