Kanji Version 13
logo

  

  

lâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 淋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ướt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngâm nước.
2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” dãi nắng dầm mưa.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” gạn lọc.
4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu : “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” (Thái Hư Tư Pháp truyện ) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngâm nước.
② Lâm li Lâm li thấm thía.
③ Bệnh lâm, cùng nghĩa với chữ lâm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, ướt đầm, dầm: Dầm mưa dãi nắng; Ướt đầm cả người;
② (văn) Như (bộ ). Xem [lìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lọc: Gạn lọc; Muối lọc; Diêm clo; Lấy vải thưa lọc qua chén thuốc này;
② 【】 lâm bệnh [lìnbìng] Bệnh lậu. Xem [lín].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước mà tưới ướt — Ướt sũng — Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.
Từ ghép
băng kì lâm • lâm lâm • lâm lậu • lâm li • lâm li tận trí • lâm lịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典